[Ngữ pháp N3] につれて/につれ [ni-tsurete] | Tiếng Nhật Pro.net
文章推薦指數: 80 %
[Ngữ pháp N3] につれて/につれ [ni-tsurete]. Nghĩa: Càng...càng... ※ Cách sử dụng: [Ngữ pháp N3] につれて/につれ [ni-tsurete].
≡Menu
Home
Aboutus
Tácgiả
Liênhệ
Sitemap
Tàiliệuthamkhảo
Ngữpháp
NgữphápN1
NgữphápN2
NgữphápN3
NgữphápN4
NgữphápN5
Tổnghợpngữpháp
JLPT
JLPTN1
JLPTN2
JLPTN3
JLPTN4
JLPTN5
TiếngNhậtBusiness
Loạitừ
Liêntừ
Danhtừ
Độngtừ
Tínhtừ
Trạngtừ-Phótừ
Kanji-Hántự
Khác
Từvựng
Thànhngữ-Quánngữ
Thuậtngữchuyênngành
Phânbiệtsosánh
Tượngthanh-Tượnghình
Vănhóa-Đờisống
Dịchthuật
Việclàm
PrivacyPolicy
Chínhsáchbảomật
Điềukhoảnsửdụng
F.A.Q
Trangchủ
»NgữphápJLPTN3
»
22tháng9,2016
[NgữphápN3]につれて/につれ[ni-tsurete]
Nghĩa:Càng...càng...
※Cáchsửdụng:
-Làcáchnóidiễntảmỗiquanhệrằng“khimộttrạngtháinàođóthayđổi,thìđồngthờimộttrạngtháikháccũngthayđổitheo”.(∼すると、だんだん).
-Độngtừđitrước「につれて」lànhữngtừthểhiệnsựthayđổi,biếnđội(như経(た)つ、進(すす)む、深(ふか)まる、広(ひろ)がる、変化(へんか)するv.v.)
-Vếsaukhôngđicùngnhữngtừthểhiệnýchíngườinói(như Vしましょう、Vしたいv.v.)
-Trongvănviết,cũngđượcthểhiệnlà「~つれ」
+NgữphápJLPTN3,JLPTN2
※Dạngsửdụng:Vる+につれて/つれ
※Vídụ:
①時間(じかん)がたつにつれてあのときのことを忘(わす)れてしまうから、今(いま)のうちに書(か)いておこう。
Vìtheothờigian,chúngtasẽquênmấtnhữngchuyệnkhiđó,nênngaybâygiờchúngtahãyghichéplại.
②町(まち)の発展(はってん)につれて、前(まえ)になかった新(あたら)しい問題(もんだい)が生(う)まれて来(き)た。
Thànhphốcàngpháttriển,thìcàngphátsinhravấnđềmớimàtrướcđókhôngcó.
③時が経つにつれて、愛が深くなる。
Theothờigian,tìnhyêucàngtrởnênsâuđậmhơn.
④日(ひ)が経(た)つにつれて、天気(てんき)は次第(しだい)に悪化(あっか)しつつあった。
Ngàytrôiquathìthờitiếtcàngtrởnênxấuhơn.
⑤年(とし)を取(と)るにつれて、経験(けいけん)も豊富(ほうふ)になる。
Cànglớntuổithìkinhnghiệmcàngphongphúhơn.
⑥温度(おんど)が上(あ)がるにつれて、水(みず)の分子(ぶんし)の動(うご)きが活発(かっぱつ)になってくる。
Nhiệtđộcàngtăngthìsựchuyểnđộngcủacácphântửnướccàngnăngđộnghơn.
⑦時間(じかん)が経(た)つにつれて、悲(かな)しみは薄(うす)らいできた。
Theothờigian,nỗibuồncũngvơiđi.
⑧台風(たいふう)が近(ちか)づくにつれて、雨(あめ)がひどくなってきた。
Bãocàngđếngầnthìmưacàngdữdộihơn.
⑨彼(かれ)は歳(とし)を取(と)るにつれて次第(しだい)に頑固(がんこ)になった。
Ôngấycànglớntuổithìcàngtrởnêncốchấp.
⑩試合(しあい)が進(すす)むにつれて、観衆(かんしゅう)も興奮(こうふん)してきて大騒(おおさわ)ぎとなった。
Trậnđấucàngkéodài,khángiảcàngphấnkhíchvàtrởnênồnào.
⑪みんなに向(む)かって強(つよ)がりを言(い)ったものの、試合(しあい)が近(ちか)づくにつれて彼(かれ)は不安(ふあん)になってきた。
Tuyanhtaluôntỏrahùnghồntrướcmọingười,nhưngkhitrậnđấucàngđếngầnthìanhtacàngtrởnênlolắng.
⑫調査(ちょうさ)が進(すす)むにつれ、震災(しんさい)の被害(ひがい)のひどさが明(あき)らかになってきた。
Điềutracàngnhiềuthìmứcđộnghiêmtrọngthiệthạidođộngđấtcàngtrởnênrõrànghơn.
⑬成長(せいちょう)するにつれて、娘(むすめ)は無口(むくち)になってきた。
Cànglớnlên,congáitôicàngtrởnênítnói.
⑭日本語(にほんご)が上手(じょうず)になるにつれて、友達(ともだち)が増(ふ)え、日本(にほん)での生活(せいかつ)が楽(たの)しくなってきた。
TiếngNhậtcànggiỏithìbạnngàycàngnhiềuhơnvàcuộcsốngởNhậtcàngtrởnênvuihơn.
Bàiviếtliênquan:
Đăngbởi
KhanhPhạm
tháng922,2016
Labels:
NgữphápJLPTN2,
NgữphápJLPTN3
BàiđăngMớihơn
BàiđăngCũhơn
Trangchủ
Đăngký:
ĐăngNhậnxét(Atom)
Giớithiệutácgiả
DuhọcNhậtBản
KhóahọctiếngNhậtOnline
Tintứccậpnhật
NgữphápJLPTN1
NgữphápJLPTN2
NgữphápJLPTN3
NgữphápJLPTN4
NgữphápJLPTN5
TheocấpđộJLPT
TổnghợpngữpháptiếngNhật
Tổnghợptừvựng
HọctiếngNhậtquatintức
TiếngNhậtBusiness
TiếngNhậtPro.net
Thànhngữ-quánngữ
Thuậtngữchuyênngành
Phânbiệtcáchsửdụng
Từtượngthanh-Tượnghình
Kỹnăngdịchthuật
Trạngtừ-Phótừ
ĐọctruyệntiếngNhật
650CâuhỏiVuiđểhọc
Liênhệ-Gópý
Bàiviếtmớinhất
Biểumẫuliênhệ
Tên
Email
*
Thôngbáo
*
延伸文章資訊
- 1Học Ngữ Pháp JLPT N2: につれて (ni tsurete)
年を取るにつれて体のいろいろな 機能 ( きのう ) が 低下 ( ていか ) する。 Càng lớn tuổi thì rất nhiều tính cơ năng của cơ thể s...
- 242. ~につれ(て) [Mimikara Oboeru N3 Ngữ pháp] - Vnjpclub
1. 試験 ( しけん ) が 近 ( ちか ) づくにつれて、だんだん 心配 ( しんぱい ) になってきた。 Kì thi đang đến gần và tôi thấy lo lắng ...
- 3Ngữ Pháp N2 につれて (ni tsurete) | Ngữ pháp, Tiếng nhật, Ngủ
Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 につれて (ni tsurete) Là cách nói diễn tả mối quan hệ rằng ” khi một trườ...
- 4[Ngữ Pháp N3-N2] ~ につれて:Càng...càng... - TIẾNG NHẬT ...
[Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて:Càng...càng.... Học ngữ pháp N3, Học ngữ pháp N3 cấu trúc につれて, Là cách n...
- 5Phân Biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
... biệt so sánh につれて, にしたがって, とともに, にともなって. ngữ pháp N3. ... tóm tắt về sự khác nhau trong cách ...