Ngữ Pháp N2 につれて (ni tsurete) | Ngữ pháp, Tiếng nhật, Ngủ
文章推薦指數: 80 %
Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 につれて (ni tsurete) Là cách nói diễn tả mối quan hệ rằng ” khi một trường hợp nào đó thay đổi thì một trường hợp khác cũng ...
延伸文章資訊
- 1Học Ngữ Pháp JLPT N2: につれて (ni tsurete)
年を取るにつれて体のいろいろな 機能 ( きのう ) が 低下 ( ていか ) する。 Càng lớn tuổi thì rất nhiều tính cơ năng của cơ thể s...
- 2JLPT N3 Grammar: につれて (ni tsurete) Meaning - JLPT Sensei
Learn Japanese grammar: につれて (ni tsurete) & につれ (ni tsure). Meaning: as; in proportion to; with; ...
- 3Phân Biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
... biệt so sánh につれて, にしたがって, とともに, にともなって. ngữ pháp N3. ... tóm tắt về sự khác nhau trong cách ...
- 4[Ngữ Pháp N3-N2] ~ につれて:Càng...càng... - TIẾNG NHẬT ...
[Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて:Càng...càng.... Học ngữ pháp N3, Học ngữ pháp N3 cấu trúc につれて, Là cách n...
- 542. ~につれ(て) [Mimikara Oboeru N3 Ngữ pháp] - Vnjpclub
1. 試験 ( しけん ) が 近 ( ちか ) づくにつれて、だんだん 心配 ( しんぱい ) になってきた。 Kì thi đang đến gần và tôi thấy lo lắng ...