ngữ pháp に対して

po文清單
文章推薦指數: 80 %
投票人數:10人

關於「ngữ pháp に対して」標籤,搜尋引擎有相關的訊息討論:

に対して / に対し / に対する Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng2017年4月30日 · [Ngữ pháp N3] に対して | に対する [ni taishite | ni taisuru. - Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2. ☆用法:「~に対して」は、「~に/~を相手として」 ... twに対して ngu phap (ni taishite) - Ngữ pháp N32021年8月23日 · に対して ngu phap là ngữ pháp N3 thường xuất hiện trong đề thi JLPT N3 và trong giao tiếp, に対して ngu phap có 2 nghĩa là ngược lại và đối ... tw[Ngữ pháp N3/N2] ~に対して Đối với…/trái ngược với… - Cham Amy2019年9月7日 · Cách dùng 1: “Đối với…”, dùng để chỉ đối tượng mà hành động trong câu hướng đến. Ví dụ: 1. 田中先生は、 生徒 せいと ... twNgữ pháp N3: ~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して2017年10月22日 · 1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: "đối với.../ theo ..., thì...". Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví dụ: ① 私にとって、彼女はまるで ... | [Ngữ pháp N3] に対して/に対する:Đối với…/ Ngược lại, trái lại ...評分 5.0 (100) [Ngữ pháp N3] にたいして/にたいする:Đối với...Để chỉ đối tượng mà hành động trong câu hướng về. Diễn tả sự đối lập hoặc tương phản. twに対して grammar完整相關資訊 | 健康急診室-2021年9月提供に対して grammar相關文章,想要了解更多に応じて grammar、につれて Ngữ pháp、さえ~ば Grammar有關健康/醫療文章或書籍,歡迎來健康急診室提供您完整相關訊息.Ngữ pháp N2 Mẫu câu 〜に対して: Đối với - Tokyodayroi2020年5月15日 · giới thiệu ngữ pháp tiếng nhật n2 với mẫu câu 〜に対して: Đối với có nêu rõ ý nghĩa và ví dụ cụ thể. twNGỮ PHÁP N3- ~にとって、~に対(たい)してCấu trúc: Danh Từ + にとって, Là cách nói mang ý nghĩa [Đứng trên quan điểm, lập trường của ai đó mà nhận xét hoặc đánh giá thì...]. twというものだ - 日本打工度假最佳解答-20200714そこで吸汗速乾性が高い化繊のインナーを着て、汗を吸うのはインナーに任せるのだ。

... 圖片全部顯示GLC-T-W GLケース テナーサックス用ケース(ブラック) GL CASE ...Nihonwide - TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CUỘC SỐNG. あおり運転ダメ ...とっては本当 怖いです ... ドライバーは 周囲に対して 思いやりまたは 譲り合う気持ち が大切ですね! ... Tổng hợp chuyên mục: https://goo.gl/a5aWV9…


請為這篇文章評分?