とともに、ともなって、につれて、したがって、khác nhau ở ...
文章推薦指數: 80 %
とともに、ともなって、につれて、したがって、khác nhau ở điểm nào ? につれて<自然な変化> に伴って<付随した変化> とともに<同時進行の変化 ...
HọcTiếngNhậtOnline
Email:[email protected]
Contact:01642886646
Web:stydytiengnhat.blogspot.com
PINKJAPANESE
ChủNhật,17tháng7,2016
とともに、ともなって、につれて、したがって、khácnhauởđiểmnào?
22:16:00
NoComments
につれて<自然な変化>に伴って<付随した変化>とともに<同時進行の変化>に従って<因果関係を強調>
Dựavàotrên,chúngtacóthểrútrasựkhácbiệtcủacácmẫucâutrênnhưsau:
1.につれて:sựbiếnđổiphíasaumangtínhtựnhiên
VD:年を取るにつれて、体のいろいろな機能が低下する。
Càngvềgiàthìnhiềuchứcnăngcủacơthểcàngsuygiảm
2.に伴って:phíasaulàmộtsựviệc,hiệntượngđikèmtheovớisựviệcphíatrướcnó
VD:地震に伴って津波が起こる。
Khiđộngđấtxảyrathìsóngthầncũngxuấthiện(đikèmvớiđộngđấthaycósóngthần)=>sửdụngにつれてởđâylà hoàntoànsainhé.
3.とともに:2sựviệctrướcvàsauxảyrađồngthời(xétvềmặtthờigian)
VD:家族とともに来日した。
TôiđếnNhậtBảncùngvớigiađình
4.に従って:nhấnmạnhvềquanhệ nhânquả
VD:北へ行くに従って、紅葉は早くなる。
CàngđivềphíaBắc,sựthayđổicủalácâycàngdiễnranhanh.
ShareThis:
Facebook Twitter Google+ Stumble Digg
TIẾNGNHẬTNHẦMLẪN
GửiemailbàiđăngnàyBlogThis!ChiasẻlênTwitterChiasẻlênFacebook
0
nhậnxét:
Đăngnhậnxét
こんにちわ!ピンクです!
Bàiđăngnổibật
TỔNGHỢPCÁCTRANGWEBHAYNHẤTHỌCTIẾNGNHẬT
TÀILIỆUÔNTHITIẾNGNHẬTN1,N2,N3,N4ĐâylàbộsưutậpcácđườnglinkđếncáctrangwebhọcvàsửdụngtiếngNhật1.1.htt...
ConNgườiVănHóaNhậtBản
ConNgườiNhậtBản-GócNhìnVănHóa(19)DULỊCH-KHÁMPHÁNHẬTBẢN(1)TINTỨCNGƯỜIVIỆTTẠINHẬTBẢN(1)van-hoa-nhat-ban(11)VănHóaNhậtBản(3)ĐỌCBÁOTIẾNGNHẬT(1)DuHọcNhậtBản(4)
VănhóaNhậtBản
Trangchủ
VănhóaNhậtBản
BÀIĐĂNGHAYNHẤT
TỔNGHỢPCÁCTRANGWEBHAYNHẤTHỌCTIẾNGNHẬTKINHNGHIỆMHỌCMỘTNĂMĐỖN2TỔNGHỢPĐẦYĐỦNHẤTTÀILIỆUHỌCTIẾNGNHẬTN4-N5PHƯƠNGPHÁPHỌCCHỮHÁNNHANHSIÊUTỐCBÍQUYẾTĐỂNGHETIẾNGNHẬTDỄDÀNGTổnghợpcácwebsitehữuíchchohọctiếngNhật10BỘPHIMKINHDỊNHẬTĐÁNGSỢHƠNCẢ''THECONJURING2''CẤMNGƯỜIYẾUTIM10BỘPHIMHOẠTHÌNHXUẤTSẮCCỦANHẬTLẤYKHÔNGÍTNƯỚCMẮTKHÁNGIẢHọcTiếngNhậtQuaTRuyệnCười(18)
KinhNGhiệmHọcVàNhữngVấnĐềTrongTiếngNhật
KinhNghiệmHọcTiếngNhật(8)BÍQUYẾTĐỂNGHETIẾNGNHẬTDỄDÀNGKĩnăngMềmchoBạnTrẻ(8)ThànhNgữTiếngNhật(2)TIẾNGNHẬTNHẦMLẪN(2)TiếngNhậtTrongTìnhYêu(1)TựĐộngTừVàThaĐộngTừ(1)TỪLÁYTIẾNGNHẬT(1)TỪLÓNGTIẾNGNHẬT(1)VĩtốkếtthúccâutrongTiếngNhật(1)MẸOHỌCCHỮHÁNSIÊUTỐC(1)CùngTraođổikinhnghiệmvàluyệntậpTiếngNhậtLIÊNTỪTRONGTIẾNGNHẬT(1)
TiếngNhậtChoNgườiMớiBắtĐầu
MinnanoNIhongolàgiáotrìnhnổitiếngđãtrởthànhcuốnsáchkhôngthểthiếuchonhữngngườimuốnhọctiếngNhậttừconsố0.Adđãrấtkìcôngtổnghợpcũngnhưcreatcácbàihọckếthợpcả4kĩnăngNghe,Nói,Đọc,ViếtgiúpmọingườicóthểhọctiếngNhậtmộtcáchhiệuquảnhất.NhớĐọcKĩhướngdẫnCáchHọctrướckhibắtđầunhé!(ClickVàoẢnhđểbắtđầuhọc).
HướngDẫnHọcMinaNoNihongoChoNgườiBắtĐầu
ClickvàohìnhđểxemhướngdẫnhọcGiáoTRìnhMinaNoNIhongonhé
NhậtNgữPinkJapan
偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。
偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。
Đểđạtđượcnhữngthànhcôngvĩđại,chúngtakhôngphảichỉhànhđộngmàcònphảimơước,khôngphảichỉbiếtlậpkếhoạchmàcònphảitintưởng
TheoDõiBàiĐăngQuaFacebook
BàiViếtTrongTuần
HọcThànhNgữ
BàiĐăngXemNhiều
TỔNGHỢPĐẦYĐỦNHẤTTÀILIỆUHỌCTIẾNGNHẬTN4-N5
I.Ngữpháp&luyệnDokkaihttp://www.mediafire.com/download/pev26ismzze1886/Nihongo%20Challenge.%20Bunpo_to_yomu%20N4.rarII....
BàitậpluyệnHộiThoạiKaiwa
BàitậpluyệnHộiThoạiKaiwa家族・夫婦・恋人との会話このユニットでは、親子や兄弟、夫婦などの会話を練習します。
これらの人たちはとても親しい関係にある人たちですから、話のトピックは多岐に渡り、自分の本音や気持ちをストレートに表現す...
KINHNGHIỆMHỌCMỘTNĂMĐỖN2
ChắclàcácbạnhọctiếngNhậtkhôngcònlạgìkhinóiđếnkinhnghiệmđượcchiasẻcủamộtbạnchỉhọcsaumộtnămlàđỗđượcN2.Nhữngthô...
6thứngườitrẻnênchuẩnbịsẵnđểkhôngbỏlỡcơhộithànhcông
6thứngườitrẻnênchuẩnbịsẵnđểkhôngbỏlỡcơhộithànhcôngCácbạntrẻchuẩnbịhànhtrangnhưsaukhiđãđạt18tuổi1.H...
TỔNGHỢPCÁCTRANGWEBHAYNHẤTHỌCTIẾNGNHẬT
TÀILIỆUÔNTHITIẾNGNHẬTN1,N2,N3,N4ĐâylàbộsưutậpcácđườnglinkđếncáctrangwebhọcvàsửdụngtiếngNhật1.1.htt...
Kaiwa
Kaiwa1:kaiwa chuukuyA:早くかたづけなさい。
B:わかってるって。
今やろうって思ったのに!A:いつもそう言うだけじゃない。
B:だって、いつもそう思ってるときに言うから。
Kaiwa2:A:雨降ってきそうだ...
ĐềThiThửTừVựng-GoiN2.Bàisố9
1.Question問題Ⅰ次の下線をつけたことばは、どのように読になすか。
その読に方をそれぞれの1、2、3、4から一つ選びなさい。
川にごみを捨てるのは法律 違反だ。
(1).法律 1.ほいつ 2....
LUYỆNDỊCH-ĐỌCBÀISỐ3
Đề3:生物にはふしぎな力がある。
Ởsinhvậtthìcómộtsứcmạnhkìlạ.例えば、植物は生きる力がとても強い。
Vídụnhưởthựcvậtthìlựcsinhtrưởngrấtmạnh.Tớimứcm...
HỌCTIẾNGNHẬTBẰNGHÌNHẢNH
SáchNgữPhápN2/3イラストでわかる日本語表現 中級
イラストでわかる日本語表現 中級|IrasutodeWakaruNihongoHyougenChuukyuuイラストでわかる日本語表現中級イラストでわかる日本語表現 中級là1cuốnsáchrấthaydànhch...
CácChủĐềBàiHọc(RấtHay)
ChuyênMụcGiớiTHiệuSách
(1)
ConNgườiNhậtBản-GócNhìnVănHóa
(20)
DuHọcNhậtBản
(4)
DULỊCH-KHÁMPHÁNHẬTBẢN
(2)
ĐỀSỐ3:LUYỆNTHIKANJIN2
(1)
ĐềthithửJPLTN2
(13)
ĐỌCBÁOTIẾNGNHẬT
(1)
HọcTiếngNhậtBằngHìnhẢnh
(1)
HọcTiếngNhậtCơBản
(8)
HỌCTIẾNGNHẬTQUABÀIHÁT
(1)
HọcTiếngNhậtQuaTRuyệnCười
(18)
HỌCTỪVỰNGN2
(1)
HộiThoạiKaiwa
(3)
HƯỚNGDẪNHỌCTIẾNGNHẬTTHEOGIÁOTRÌNHMINANONIHONGO
(2)
k
(1)
KĩnăngMềmchoBạnTrẻ
(8)
KinhNghiệmHọcTiếngNhật
(10)
KinhNghiệmÔnThiJPLT
(8)
LễHộiNhậtBản
(1)
LIÊNTỪTRONGTIẾNGNHẬT
(1)
LuyệnDịch-Đọc
(24)
LUYỆNĐỌC
(1)
LUYỆNNGỮPHÁPVÀĐỌCHIỂUN2
(1)
LUYỆNTHIGOIN2
(1)
LUYỆNTHIJPLTN2
(3)
LUYỆNTHIKANJIN2
(2)
LUYỆNTHITIẾNGNHẬTCẤPĐỘN2
(1)
MẸOHỌCCHỮHÁNSIÊUTỐC
(1)
MinanoNihongo(50bài)
(6)
NGỮPHÁPN2
(1)
ÔnThiJPLT
(18)
ÔNTHIJPLTN2-GOI
(15)
ÔNTHIJPLTN2-KANJI
(8)
ÔNTHIJPLTN2-NGỮPHÁP
(3)
TậpDịch
(1)
ThànhNgữTiếngNhật
(2)
TIẾNGNHẬTN4
(1)
TIẾNGNHẬTN5
(1)
TIẾNGNHẬTNHẦMLẪN
(2)
TiếngNhậtNhậpMÔn
(1)
TiếngNhậtSơCấp
(1)
TIẾNGNHẬTSƠCẤP-MINANONIHONGO
(2)
TiếngNhậtTrongTìnhYêu
(1)
TinNhậtBảnHOT
(1)
TinTổngHợp
(1)
TINTỨCNGƯỜIVIỆTTẠINHẬTBẢN
(1)
TựĐộngTừVàThaĐộngTừ
(1)
TỪLÁYTIẾNGNHẬT
(1)
TỪLÓNGTIẾNGNHẬT
(1)
van-hoa-nhat-ban
(11)
VănHóaNhậtBản
(3)
VĩtốkếtthúccâutrongTiếngNhật
(1)
ĐượctạobởiBlogger.
WebsiteViệthaychohọcTiếngNhật
forumcùnghọcTIẾNGNHẬT-traođổikinhnghiệm
trắcnghiệmkanji,từvựng,ngữpháp,,n5đếnn1
LuyệnđểjpltcáccấpđộtừN5đếnN1
NghetruyệncổtíchNhậtBản
TrangđọctruyệntiếngNhật
TrangHọctiếngNhậtrấthay
Làmđềthijpltonline
clubviệtNam-NhậtBản
webtàiliệutiếngNhật
dạytiếngNhậtBản
LuyệnThiJPLTCácCấpĐộ
KinhNghiệmÔnThiJPLT(8)ĐỀSỐ3:LUYỆNTHIKANJIN2(1)ĐềthithửJPLTN2(13)LuyệnDịch-Đọc(24)LUYỆNĐỌC(1)LUYỆNNGỮPHÁPVÀĐỌCHIỂUN2(1)LUYỆNTHIGOIN2(1)LUYỆNTHIJPLTN2(3)LUYỆNTHIKANJIN2(2)LUYỆNTHITIẾNGNHẬTCẤPĐỘN2(1)ÔnThiJPLT(17)ÔNTHIJPLTN2-GOI(14)ĐỀTHITHỬJPLT2015TỪN5~N1ÔNTHIJPLTN2-KANJI(8)ÔNTHIJPLTN2-NGỮPHÁP(2)TậpDịch(1)14MẸOTHIĐỌCHIỂUTIẾNGNHẬTJPLT
HọcTiếngNhật
TiếngNhậtNhậpMÔn-HỌCBẢNGCHỮCÁIMinanoNihongo(50bài)HọcTiếngNhậtBằngHìnhẢnh(1)HọcTiếngNhậtCơBản(8)HỌCTIẾNGNHẬTQUABÀIHÁT(1)HộiThoạiKaiwa(3)TiếngNhậtSơCấp(1)TIẾNGNHẬTN4(1)TIẾNGNHẬTN5(1)
HọcThànhNgữ
KOTOWAZA
HọcTrênFacebook
BàiViếtTrongTuần
Webthamkhảo
forumcùnghọcTIẾNGNHẬT-traođổikinhnghiệmtrắcnghiệmkanji,từvựng,ngữpháp,,n5đếnn1LuyệnđểjpltcáccấpđộtừN5đếnN1NghetruyệncổtíchNhậtBảnTrangđọctruyệntiếngNhậtTrangHọctiếngNhậtrấthayLàmđềthijpltonline
延伸文章資訊
- 1とともに、ともなって、につれて、したがって、khác nhau ở ...
とともに、ともなって、につれて、したがって、khác nhau ở điểm nào ? につれて<自然な変化> に伴って<付随した変化> とともに<同時進行の変化 ...
- 2Sự khác nhau giữa "につれて", "にしたがって", "とともに", "に ...
経済発展(の進行)にともなって、貧富の差が大きくなります。(※). (※)Do "にともなって" chỉ đi cùng với danh từ nên cần phải thay đổi mộ...
- 3Phân Biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
Phân biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって. phân biệt so sánh につれて, にしたがって, とともに, にともなって. ngữ pháp N3.
- 4Phân biệt các mẫu ngữ pháp N2 hay gây nhầm lẫn nhất
Phân biệt につれて、に従って (にしたがって) và に伴って(にともなって)、 とともに
- 5Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp N2: に ... - Tài liệu học tiếng Nhật
Phân biệt 4 cấu trúc kinh điển N2 gồm にしたがって / につれて / にともなって / とともに. A. Điểm giống nhau: Khi mang...