Sự khác nhau giữa "につれて", "にしたがって", "とともに", "に ...
文章推薦指數: 80 %
経済発展(の進行)にともなって、貧富の差が大きくなります。
(※). (※)Do "にともなって" chỉ đi cùng với danh từ nên cần phải thay đổi một chút ...
スマートフォン専用ページを表示
TiếngNhậtvuivẻ
BlogchiasẻnhữngkinhnghiệmbổíchkhihọctiếngNhậtGiúpbạntựhọctiếngNhậtonlineởnhà
<
(Kinhtếcàngpháttriểnthìkhoảngcáchgiàunghèocànglớn).Tacóthểdùngthaythếnhưsau:経済発展が進むとともに、貧富の差が大きくなります。
経済発展が進むにしたがって、貧富の差が大きくなります。
経済発展(の進行)にともなって、貧富の差が大きくなります。
(※)(※)Do"にともなって"chỉđicùngvớidanhtừnêncầnphảithayđổimộtchútvềdạngdanhtừ.2.DựatheoA,làmB Nghĩanàychỉdùngcho"〜にしたがって"計画にしたがって、案件を展開しています。
(Triểnkhaidựántheokếhoạch)調査の結果にしたがって、報告書を書きました。
(Viếtbáocáodựatrênkếtquảđiềutra)Cấutrúctươngđươngvớicấutrúcnàylà:Aにそって、Bする・A通,Bする:計画にしたがって、案件を展開しています。
計画にそって、案件を展開しています。
計画通り、案件を展開しています。
3. LàmAđồngthờilàmBChữHáncủa"とともに"là ”共”(cộng)nêntacũngcóthểhiểuđượctừnàyđượcdùngvớinghĩalà"đồngthời" Mìnhxinđưaramộtvídụtrongđómìnhsửdụngとともに:日本語を専攻するとともに英語も勉強しています。
(KhôngchỉhọctiếngNhậtlàmchuyênngànhmàcònđồngthờihọcthêmcảtiếngAnh) 来週は新しい工場の建設を始めるとともに、使わなくなった工場を壊し始めます。
(Cùngvớiviệcbắtđầukiếnthiếtnhàmáycũthìcũngbắtđầuphánhàmáykhôngsửdụngvàotuầnsau)雨が降り出すとともに、雷が鳴り出しました。
(Khimưabắtđầurơicũnglàlúcbắtđầucósấmset)4.AlàlýdocủaBĐâylànghĩamàchỉcócấutrúc"〜にともなって"thểhiệnmàthôi.ChữHáncủa”〜にともなって”là”伴”vàcũngcócáchđọclà"とも"giốngnhư ”共”của"とともに"nên ”〜にともなって”cũngthểhiệnýnghĩavềmốiquanhệthờigiangiữa2sựviệcAvàB.Axảyra "đồngthời"vớiB.Tuynhiên,mộtđặcđiểmkháclà "〜にともなって" hàmýchỉsựviệcBxảyrangaysaukhiA,vàAlànguyênnhândẫntớiB.Vídụ:母の転勤にともなって、引っ越しすることになりました。
地震にともなって火災が発生することが多いです。
”〜にともなって”khôngđikèmvớiđộngtừmàchỉđivớidạngdanhtừ 5.CảAvàBKhôngchỉAmàcònB,vừaAvàB Vídụ: 彼女は高名な歌手であるとともに、潜在的な俳優でもある。
(Côấyvừalàmộtcasĩnổitiếng,vừalàmộtdiễnviênđầytiềmnăng)ホーチミン主席はベトナム民族の偉大な指導者であるとともに、気高く美しい人格を持つ人でもあります。
(ChủtịchHồChíMinhkhôngchỉlàvịlãnhtụvĩđạicủadântộcViệtNammàcònlàmộtngườicónhâncáchcaoquý)水仙の花は美くて育てやすいとともに、早春に咲くので、新年を歓迎するために植えられています。
(Hoathuỷtiênđẹp,dễtrồnglạinởvàođầuxuânnênđượctrồngđểđónnămmới)AcóBthườngcónghĩađẳnglậpnhưngcũngcótrườnghợpcónghĩanhượngbộ.Vídụ:連休はどこへも旅行してなくてちょっと残念であったとともに、休息する時間が多く取れた。
(Đượcnghỉdàimàchẳngđiđâudulịchthìcũngtiếcnhưngbùlạicónhiềuthờigiannghỉngơihơn)6.LàmBcùngvớiA(Ngườihoặctổchức) KhiAlàngườihaytổchứcnàođómàkhôngphảilàđộngtừhaydanhđộngtừthìchúngtaphảidùng"とともに".Lúcnày"とともに"cónghĩatươngtựnhư"一緒に".Vídụ:週末は友達とともに、旅行します。
(Tuầnsautôisẽđidulịchvớibạnbè)昨日、彼氏とともに、映画を見に行きました。
(Tôiđãđixemphimvớingườiyêutốiqua)新エネルギーは化石燃料とともに、持続可能な経済発展に重要な役割を果たしてきます。
(Nănglượngmớiđangđóngmộtvaitròquantrọngtrongsựpháttriểnkinhtếbềnvữngcùngvớinhiênliệuhoáthạch) Nguồnthamkhảo:💡アルクhttps://www.alc.co.jp/jpn(Thờigiantruycập2017/12/15)💡日本語教師http://nihonngokyoushi-naniwanikki.blog.jp(Thờigiantruycập2017/12/12)
Label:につれてとともにSựkhácnhaugiữa"につれて"và"にしたがって"Sựkhácnhaugiữa"とともに"và"にともなって"にしたがってにともなって
【Bàiviếtliênquan】
Phânbiệttrạngtừ「で」và「を」
Cáccấutrúcsửdụng限る
postedbySeesaaVNat13:07|ハノイ🌁|Comment(0)
|Ngữpháp
|
|
Bìnhluậnchobàiviếtnày
Viếtbìnhluận
HãyclickỞđây
SEARCH
PROFILE
SeesaaVietnamlàcôngtyITNhậtBảnchuyênlàmnghiệpvụpháttriểnứngdụngsmartphone
Gửitinnhắntớiđộcgiả
LATEST
(08/23)ChămsóckháchhàngquađiệnthoạinhưngườiNhật
(07/26)NhữngmónănkinhdịchỉcóởNhậtBản
(04/17)ListtiếngNhậtdànhchogiớitrẻ(Từlóng)cựchót
(04/12)Ýnghĩacủahoaanhđào!LoàihoatươngtrưngchovẻđẹptinhthầnNhậtBản
(04/05)KínhngữdùngtrongcôngtyNhậtBản
(03/12)TiếngkêucủađộngvậttrongtiếngNhậtvàtiếngViệtkhônggiốngnhau!
(02/08)NgàylễTìnhnhânởNhật♡♡♡
(02/08)NămMậuTuấtsắptới!5ThànhngữtiếngNhậtvềcúnyêucựcngắnvàdễnhớđâyạ
(02/05)TiếngKansaidễợt!TiếngKansaithúvịhơntiếngNhậtphổthông
(01/26)NgườiKansai/ĐầyđủtấttầntậtvềtínhcáchngườiKansai!
LABEL
phânbiệtPhươngngữkansaiTiếngKansaiTiếngkêucủađộngvậttrongtiếngNhậtTiếngkêuđộngvậttrongtiếngNhậtTiếngOsakaTínhcáchcủangườiKansaiÝnghĩahoaanhđàoショートケーキ猫にまたたびlàgì
CATEGORY
Ngữpháp(3)
ChữHán(3)
CôngviệcIT(4)
ĐốisáchchokỳthinănglựctiếngNhật(6)
Từvựng(11)
Vănhoá-Quytắcứngxử(13)
SEESAAVIETNAM
RDFSiteSummary
RSS2.0
SeesaaBlog
×
この広告は180日以上新しい記事の投稿がないブログに表示されております。
延伸文章資訊
- 1Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp N2: に ... - Tài liệu tiếng Nhật
càng…”, trong nhiều trường hợp thì 4 mẫu câu này có thể thay thế được cho nhau. Ví dụ: 1. 年を取るにした...
- 2Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp N2: に ... - Tài liệu học tiếng Nhật
Phân biệt 4 cấu trúc kinh điển N2 gồm にしたがって / につれて / にともなって / とともに. A. Điểm giống nhau: Khi mang...
- 3Phân Biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
Phân biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって. phân biệt so sánh につれて, にしたがって, とともに, にともなって. ngữ pháp N3.
- 4JLPT N2 ~とともに ~にともなって ~につれて ~にしたがって
- 5Phân biệt các mẫu ngữ pháp N2 hay gây nhầm lẫn nhất
Phân biệt につれて、に従って (にしたがって) và に伴って(にともなって)、 とともに