Sự khác nhau giữa "につれて", "にしたがって", "とともに", "に ...

文章推薦指數: 80 %
投票人數:10人

経済発展(の進行)にともなって、貧富の差が大きくなります。

(※). (※)Do "にともなって" chỉ đi cùng với danh từ nên cần phải thay đổi một chút ... スマートフォン専用ページを表示 TiếngNhậtvuivẻ BlogchiasẻnhữngkinhnghiệmbổíchkhihọctiếngNhậtGiúpbạntựhọctiếngNhậtonlineởnhà <> 14/12/2017 Sựkhácnhaugiữa"につれて","にしたがって","とともに","にともなって" Sauđâylàbảngtómtắtvềsựkhácnhautrongcáchsửdụngcủacáccấutrúcngữphápnày 😃 Aにつれて,B※VớiAlàđộngtừtừđiển・danhtừAにしたがって,B※VớiAlàđộngtừtừđiển・danhtừAにともなって,B※VớiAlàdanhtừ Aとともに,B※VớiAlàđộngtừtừđiển・danhtừ・tínhtừ Athayđổi⇒Bcũngthayđổi ❍❍❍❍DựatheoA,làmB☓❍☓☓LàmAđồngthờilàmB ☓☓☓❍AlàlýdocủaB ☓☓❍☓VừaAlạivừaB  ☓☓☓❍LàmBcùngvớiA(Ngườivàtổchức)☓☓☓❍           Thamkhảo:nihonngokyoushi-naniwanikki.blog1. Athayđổi⇒Bcũngthayđổi SựthayđổicủaAkéotheosựthayđổicủaB.Vídụ:経済発展が進むにつれて、貧富の差が大きくなります。

(Kinhtếcàngpháttriểnthìkhoảngcáchgiàunghèocànglớn).Tacóthểdùngthaythếnhưsau:経済発展が進むとともに、貧富の差が大きくなります。

経済発展が進むにしたがって、貧富の差が大きくなります。

経済発展(の進行)にともなって、貧富の差が大きくなります。

(※)(※)Do"にともなって"chỉđicùngvớidanhtừnêncầnphảithayđổimộtchútvềdạngdanhtừ.2.DựatheoA,làmB Nghĩanàychỉdùngcho"〜にしたがって"計画にしたがって、案件を展開しています。

(Triểnkhaidựántheokếhoạch)調査の結果にしたがって、報告書を書きました。

(Viếtbáocáodựatrênkếtquảđiềutra)Cấutrúctươngđươngvớicấutrúcnàylà:Aにそって、Bする・A通,Bする:計画にしたがって、案件を展開しています。

計画にそって、案件を展開しています。

計画通り、案件を展開しています。

3. LàmAđồngthờilàmBChữHáncủa"とともに"là ”共”(cộng)nêntacũngcóthểhiểuđượctừnàyđượcdùngvớinghĩalà"đồngthời" Mìnhxinđưaramộtvídụtrongđómìnhsửdụngとともに:日本語を専攻するとともに英語も勉強しています。

(KhôngchỉhọctiếngNhậtlàmchuyênngànhmàcònđồngthờihọcthêmcảtiếngAnh) 来週は新しい工場の建設を始めるとともに、使わなくなった工場を壊し始めます。

(Cùngvớiviệcbắtđầukiếnthiếtnhàmáycũthìcũngbắtđầuphánhàmáykhôngsửdụngvàotuầnsau)雨が降り出すとともに、雷が鳴り出しました。

(Khimưabắtđầurơicũnglàlúcbắtđầucósấmset)4.AlàlýdocủaBĐâylànghĩamàchỉcócấutrúc"〜にともなって"thểhiệnmàthôi.ChữHáncủa”〜にともなって”là”伴”vàcũngcócáchđọclà"とも"giốngnhư ”共”của"とともに"nên ”〜にともなって”cũngthểhiệnýnghĩavềmốiquanhệthờigiangiữa2sựviệcAvàB.Axảyra "đồngthời"vớiB.Tuynhiên,mộtđặcđiểmkháclà "〜にともなって" hàmýchỉsựviệcBxảyrangaysaukhiA,vàAlànguyênnhândẫntớiB.Vídụ:母の転勤にともなって、引っ越しすることになりました。

地震にともなって火災が発生することが多いです。

 ”〜にともなって”khôngđikèmvớiđộngtừmàchỉđivớidạngdanhtừ 5.CảAvàBKhôngchỉAmàcònB,vừaAvàB Vídụ: 彼女は高名な歌手であるとともに、潜在的な俳優でもある。

(Côấyvừalàmộtcasĩnổitiếng,vừalàmộtdiễnviênđầytiềmnăng)ホーチミン主席はベトナム民族の偉大な指導者であるとともに、気高く美しい人格を持つ人でもあります。

(ChủtịchHồChíMinhkhôngchỉlàvịlãnhtụvĩđạicủadântộcViệtNammàcònlàmộtngườicónhâncáchcaoquý)水仙の花は美くて育てやすいとともに、早春に咲くので、新年を歓迎するために植えられています。

(Hoathuỷtiênđẹp,dễtrồnglạinởvàođầuxuânnênđượctrồngđểđónnămmới)AcóBthườngcónghĩađẳnglậpnhưngcũngcótrườnghợpcónghĩanhượngbộ.Vídụ:連休はどこへも旅行してなくてちょっと残念であったとともに、休息する時間が多く取れた。

 (Đượcnghỉdàimàchẳngđiđâudulịchthìcũngtiếcnhưngbùlạicónhiềuthờigiannghỉngơihơn)6.LàmBcùngvớiA(Ngườihoặctổchức) KhiAlàngườihaytổchứcnàođómàkhôngphảilàđộngtừhaydanhđộngtừthìchúngtaphảidùng"とともに".Lúcnày"とともに"cónghĩatươngtựnhư"一緒に".Vídụ:週末は友達とともに、旅行します。

(Tuầnsautôisẽđidulịchvớibạnbè)昨日、彼氏とともに、映画を見に行きました。

(Tôiđãđixemphimvớingườiyêutốiqua)新エネルギーは化石燃料とともに、持続可能な経済発展に重要な役割を果たしてきます。

(Nănglượngmớiđangđóngmộtvaitròquantrọngtrongsựpháttriểnkinhtếbềnvữngcùngvớinhiênliệuhoáthạch) Nguồnthamkhảo:💡アルクhttps://www.alc.co.jp/jpn(Thờigiantruycập2017/12/15)💡日本語教師http://nihonngokyoushi-naniwanikki.blog.jp(Thờigiantruycập2017/12/12) Label:につれてとともにSựkhácnhaugiữa"につれて"và"にしたがって"Sựkhácnhaugiữa"とともに"và"にともなって"にしたがってにともなって 【Bàiviếtliênquan】 Phânbiệttrạngtừ「で」và「を」 Cáccấutrúcsửdụng限る postedbySeesaaVNat13:07|ハノイ🌁|Comment(0) |Ngữpháp | | Bìnhluậnchobàiviếtnày Viếtbìnhluận HãyclickỞđây SEARCH   PROFILE SeesaaVietnamlàcôngtyITNhậtBảnchuyênlàmnghiệpvụpháttriểnứngdụngsmartphone   Gửitinnhắntớiđộcgiả LATEST (08/23)ChămsóckháchhàngquađiệnthoạinhưngườiNhật (07/26)NhữngmónănkinhdịchỉcóởNhậtBản (04/17)ListtiếngNhậtdànhchogiớitrẻ(Từlóng)cựchót (04/12)Ýnghĩacủahoaanhđào!LoàihoatươngtrưngchovẻđẹptinhthầnNhậtBản (04/05)KínhngữdùngtrongcôngtyNhậtBản (03/12)TiếngkêucủađộngvậttrongtiếngNhậtvàtiếngViệtkhônggiốngnhau! (02/08)NgàylễTìnhnhânởNhật♡♡♡ (02/08)NămMậuTuấtsắptới!5ThànhngữtiếngNhậtvềcúnyêucựcngắnvàdễnhớđâyạ (02/05)TiếngKansaidễợt!TiếngKansaithúvịhơntiếngNhậtphổthông (01/26)NgườiKansai/ĐầyđủtấttầntậtvềtínhcáchngườiKansai! LABEL phânbiệtPhươngngữkansaiTiếngKansaiTiếngkêucủađộngvậttrongtiếngNhậtTiếngkêuđộngvậttrongtiếngNhậtTiếngOsakaTínhcáchcủangườiKansaiÝnghĩahoaanhđàoショートケーキ猫にまたたびlàgì CATEGORY Ngữpháp(3) ChữHán(3) CôngviệcIT(4) ĐốisáchchokỳthinănglựctiếngNhật(6) Từvựng(11) Vănhoá-Quytắcứngxử(13) SEESAAVIETNAM RDFSiteSummary RSS2.0 SeesaaBlog × この広告は180日以上新しい記事の投稿がないブログに表示されております。



請為這篇文章評分?