Phân biệt các mẫu ngữ pháp N2 hay gây nhầm lẫn nhất
文章推薦指數: 80 %
Phân biệt につれて、に従って (にしたがって) và に伴って(にともなって)、 とともに
×
Đăngký
Đăngnhập
Cart
PhânbiệtcácmẫungữphápN2haygâynhầmlẫnnhất
Ngàyđăng:27/11/2020-Ngườiđăng:Supperadmin
BìnhLuận
PhânbiệtmẫungữphápN2dễgâynhầmlẫn
Nộidung:
1.Phânbiệt だけ のみ vàきり
2.Phânbiệt てたまらない、てしょうがない・て仕方ない、てならないvàてかなわない
3.Phânbiệt をもとに(して)、に基づいてvàに沿って
4.Phânbiệt につれて、に従って(にしたがって)vàに伴って(にともなって)、とともに
5.Phânbiệt 上に、上は、上でvà上では
1.Phânbiệtだけ、のみ và きり
Cả3từnàyđềucónghĩalà"Chỉ...",giớihạnphạmvi,sốlượngnàođó.
Trongđó, のみthườngchỉsửdụngtrongvănviết.
だけthìsửdụngrộnghơn,
きりdùngnhiềutrongvănnói,thườngđứngsauNchỉsốlượng.
Cáctrườnghợpcụthể:
-KếthợpvớiNchỉsốlượng:
だけ
のみ
きり
Nsốlượng
O
O
O
Vídụ
2人だけで映画を見に行きましょう
Chỉ2ngườichúngtađixemphimthôinào
2人のみで映画を見に行きましょう
Chỉ2ngườichúngtađixemphimthôinào
2人きりで映画を見に行きましょう
Chỉ2ngườichúngtađixemphimthôinào
Tuydùngđượccả だけvà のみ,nhưngsaudanhtừchỉsốlượng,tahaydùng きり
-Kếthợpvớidanhtừ(trừdanhtừchỉsốlượng):
だけ
のみ
きり
N
O
O
X
Vídụ
野菜だけ食べました
Tôichỉănrau
野菜のみ食べました
Tôichỉănrau
-Kếthợpvớitínhtừ:
だけ
のみ
きり
A
O
X
X
Vídụ
カッコいいだけじゃ、ダメなんだよ
Chỉđượccáimặtđẹptraithìcũngchẳngđểlàmgì.
*Ngoàira, きりcònkếthợpvớiVた vớiýnghĩa: Kểtừkhi/saukhi(làmgìđó)thìkhôngcósựthayđổinàonữa(lầncuốicùng,chỉlầnđórồithôi).
Vídụ:
この着物は2年前に着たきりなんです。
Lầncuốicùngtôimặcbộkimononàylà2nămtrước.
*きりcũngkhôngthểkếthợpcùngmộtsốtrợtừnhấtđịnh.
Vídụ:
O彼とだけ話しました
O彼とのみ話しました
X彼ときり話しました
O蛍の幼虫はきれいな水の中でだけ育つ
O蛍の幼虫はきれいな水の中でのみ育つ
X蛍の幼虫はきれいな水の中できり育つ
O私は花子と京子に手紙を送ったけど、花子だけから返事が来た。
O私は花子と京子に手紙を送ったけど、花子のみから返事が来た。
X私は花子と京子に手紙を送ったけど、花子きりから返事が来た。
2.Phânbiệt てたまらない、 てしょうがない・て仕方ない、 てならないvàてかなわない
~てたまらない
~てしょうがない・ ~て仕方がない
~てならない
~てかなわない
Cấutrúc
Vたくて/Aなで/Aいくて+ならない
Vて/Aなで/Aいくて+しょうがない・仕方がない
Vて/Aなで/Aいくて+ならない
Aなで/Aいくて+かなわない
Ýnghĩa
Vôcùng.../...quá/...chếtđiđược
Vôcùng.../Quá.../...lắm/...khôngchịuđược
Vôcùng.../Cựckỳ.../...quá
Vôcùng.../...quá/...chếtđiđược
Cáchdùng
Manghàmýmộtviệcgìđókhiếnmình"khôngthểchịunổi"
Đượcdùngchocảcảmxúctiêucựclẫntíchcực,thểhiệncảmxúccánhân.
しょうがないvà仕方がないđứngmộtmìnhcónghĩalà"bótay,chịuthôi".
Khiđứngsauthểてsẽmangnghĩa"quá/vôcùng".Đượcdùngchocảcảmxúctiêucựclẫntíchcực,thểhiệncảmxúccánhân
Thườngđượcdùngđểdiễntảcảmxúcđượcdânglênmộtcáchtựnhiên,hàmý"tựdưngtrởnênvôcùng...",vìvậy~てならないthườngđivớicácđộngtừliênquanđếncảmgiác,trigiác,suynghĩ.
Thườngdùngchotrườnghợpkhôngtốt,"mộtviệcgìđóvượtquamứckhiếnchongườitacảmthấykhóxử,rắcrối,khóchịu"
(我慢できない)
Khôngdùngđểdiễntảtìnhcảm,cảmxúc
Vídụ
彼に会いたくてたまらない
Tôinhớanhấyquáđimất
蚊に刺されてかゆくてたまらない
Muỗiđốtngứakhôngchịuđược
一人で暮らすのが寂しくてしょうがない
Sốngmộtmìnhrấtcôđơn
このマンガが好きで仕方がない
Tôivôcùngthíchcuốntruyệntranhnày
恥ずかしくてならない
(Tựnhiênthấy)xấuhổquáđimất
いい夢を見ると、何かいいことが起しそうな気がしてならない
Mơthấygiấcmơđẹp,(tựdưng)cảmthấycóchuyệngìđótốtđẹpsắpđến.
隣の工事がうるさくてかなわない
Côngtrườngbêncạnhồnchếtđiđược.
私の家は駅から遠くて不便でかなわない
Nhàtôixaganênvôcùngbấttiện.
3.Phânbiệt をもとに(して)、に基づいてvàに沿って
をもとに(して)
に基づいて
に沿って
Cấutrúc
N+をもとに(して)
N+をもとにした+N
N+ に基づく + N
N+ に基づいた + N
Nに+ 沿って/沿い/沿ったN
Ýnghĩa
DựatrênA(chấtliệu)màlàmB
DựatrênA(căncứ)màlàmB
Nghĩa1:DựatrênA(mộtkếhoạch,sáchhướngdẫn,điềuluật..)màlàmB
Nghĩa2:Mentheo,dọctheo(conđường,dòngsông)
Cáchdùng
LấyAlàmchấtliệuđểtạoracáimớiB.Thểhiệnnhữnghànhđộngcótínhsángtạo,thườngdựatheomộtnguồnrồitạoramộtsảnphẩmmới,nhưdựavàohiểubiếtđểviếtsách,dựavàotruyệnđểtạonênmộtbộphim... "Chấtliệu"ởđâylànhữngthứkhôngcầmnắmđược.Trườnghợpnhư"NấumónăntừchấtliệuABC..."thìkhôngdùngcấutrúcnày.
LấyAlàmcơsở,căncứđểlàmB.Thểhiệnnhữnghànhđộngcósựtuânthủnhưngcóthểđiềuchỉnhsaochophùhợpvớihoàncảnh,thườngđikèmvớinhữngtừnhưkếhoạch,chươngtrình, phươngpháp,dữliệu,...
LàmBtheođúngnhưA. Thểhiệnnhữnghànhđộngcótínhtuânthủnghiêmngặt,ítcósựđiềuchỉnhlinhhoạtmàthườngphảibámsátvớinguồntưliệulấylàmcăncứ,thườngđicùngvớinhữngtừnhưquytắc,phápluật,điềukhoản.
Mangtínhtrangtrọngnhấttrong3cấutrúc.
Vídụ
彼は本当にあったことをもとにした小説を書いた。
→Ôngấyviếttiểuthuyếtdựatrênnhữngchuyệncóthật.
ひらがなとかたかなは漢字をもとにして生まれた。
→HiraganavàKatakanađượctạoratừKanji.
調査した資料に基づいてレポートを書いてください。
→Hãyviếtbáocáocăncứtrêntưliệuđiềutrađược.
私はこの会社の企業精神に基づいた作り方を守っていきたいと思っている。
→Tôimuốnduytrìcáchlàmdựatrêntinhthầndoanhnghiệpcủacôngtychúngta.
マンションは、法律で決められた建築基準に沿って建てられなければならない。
→ Nhàchungcưphảiđượcxâytheoquychuẩnkiếntrúcphápluậtbanhành.
この道を線路に沿って真っすぐ行くと、左側に中華料理屋があります。
→ ĐithẳngdọctheođườngtàutrênconđườngnàysẽthấyquánănTàuởphíabêntrái.
MộtsốtrườnghợpvếAvừacóthểlàchấtliệu,vừacóthểlàcăncứ.Vídụ:
大学で学んだ知識をもとに商売を始める。
大学で学んだ知識に基づいて商売を始める。
→ Tôibắtđầukinhdoanhdựatrênnhữngkiếnthứcđãhọcởtrườngđạihọc.
Trongtrườnghợpnày, 大学で学んだ知識(kiếnthứcđãhọcởtrườngđạihọc) vừacóthểlàchấtliệuđể kinhdoanh,vừacóthểlàdữliệucăncứđểkinhdoanh.Vìvậy,sửdụngをもとに(して)và に基づいて đềuđúngngữpháp.
4.Phânbiệt につれて、に従って(にしたがって)vàに伴って(にともなって)、とともに
Cả4mẫunàyđềuđượcdùngkhimuốnthểhiệnýnghĩa"AthayđổithìBcũngthayđổi".Tuynhiênchúngvẫncósựkhácbiệtvềcáchsửdụng,cụthểnhưsau:
につれて
に従って(にしたがって)
に伴って(にともなって)
とともに
Cấutrúc
Vる,N+につれて
Vる,N+ に従って
N+に伴って
Vる,N,A+とともに
Ýnghĩa
Càng...Càng...
Càng...Càng...
Cùngvới...,thì...
Cùngvới...,thì...
Cáchdùng
2sựviệccùngthayđổi,việcnàythayđổi,tronglúcđóviệckiacũngthayđổi.
Chỉsựthayđổidầndầntheothờigian.Vếsaulàsựthayđổitựnhiênnênkhôngdùngthểýchí.
Chỉdùngchoquanhệthayđổicùngchiều(Atăng,Btăng,Agiảm,Bgiảm…)
2sựviệccùngthayđổi,việcnàythayđổi,tronglúcđóviệckiacũngthayđổi.
Chỉsựthayđổidầndầntheothờigian.Vếsaulàsựthayđổitựnhiênnênkhôngdùngthểýchí.
Dùngđượccảtrongtrườnghợpthayđổicùngchiềuvàngượcchiều(Atăng,Bgiảmhoặcngượclại).
Mộtviệcgìđóthayđổivàkhiếnviệckhácthayđổitheo(nguyênnhân-kếtquả).
Khôngnóivềsựthayđổidầndầntừngchútmànhấnmạnhsựthayđổihoàntoàn,toàndiện.
Thườngdùngtrongvănviết.
Mộtviệcgìđóthayđổivàkhiếnviệckhácthayđổitheo(nguyênnhân-kếtquả).Khôngnóivềsựthayđổidầndầntừngchútmànhấnmạnhsựthayđổihoàntoàn,toàndiện.
Thườngdùngtrongvănviết.
Vídụ
日がたつにつれて、会話が上達してきた。
TrảiquathờigianthìkhảnănggiaotiếptiếngNhậtcủatôicũngđãtiếnbộ.
台風の接近につれて、雨や風が強くなってきた
Cơnbãocàngtiếngần,mưavàgiócàngtrởnênmạnh
人口が増加するにしたがって、仕事が少なくなっていく。
Dânsốcàngtăngthìviệclàmcàngítđi.
入学する留学生数の変化に伴って、クラス数を変える必要がある。
Cùngvớiviệcsốlượngduhọcsinhnhậphọcthayđổi,thìsốlượnglớphọccũngphảithayđổi.
(Nguyênnhânlàsốlượnghọcsinhtăng,vàkếtquảlàphảităngsốlớphọc)
メールが普及するとともに、コミュニケーションの方法も変わってきた。
Cùngvớiviệcthưđiệntử(email)trởnênphổbiến,thìphươngthứcgiaotiếpcũngthayđổi.
(Nguyênnhânlànhiềungườidùngmail,nênkếtquảlàcáchthứcgiaotiếpthayđổi-ítnóichuyệnhơnmàtoàngửimail)
5.Phânbiệt 上に、上は、上で và 上では
上に
上は
上で
Cấutrúc
Vthường/Aい+上に
Aな、Nの/である +上に
Vる/Vた + 上は
Vた、Nの + 上で
Ýnghĩa
Hơnnữa~,thêmvàođó~
MộtkhiđãAthìphảiB
ĐầutiênlàmAtrước,sauđómớiđếnB
Cáchdùng
Nhấnmạnhvàođộkhenchêmộtsựvật,sựviệc
Nhấnmạnhvàosựđươngnhiên,chắcchắnphảilàmB
NhấnmạnhđộquantrọngcủaA
Vídụ
今庭に咲いている花は、きれいなうえに香りもすごくいい。
→ Hoaanhđàođangnởtrongvườnvừađẹpmàhươngthơmcũngrấttuyệt.
彼女はきれいな上に、料理が得意です。
→ Côấyvừaxinhvừanấuăngiỏi.
約束した上は、行かないわけにはいかない。
→ Mộtkhiđãhứathìkhôngthểkhôngđi.
留学する上は国立大学または有名な大学に入ることだ。
→ Mộtkhimàđãđiduhọcthìtôimuốnvàotrườngđạihọcnổitiếnghoặctrườngđạihọcquốclập.
よく考えたら上で、決めた方がいいと思います。
→ Tôinghĩanhnênsuynghĩkĩrồihãyquyếtđịnh.
この薬は、利用上の注意をよくお読みになった上で、ご利用ください。
→ Xinvuilòngđọckỹhướngdẫnsửdụngthuốcnàytrướckhidùng.
NgữphápN2khôngchỉsửdụngtronghộithoạihàngngày,màcònđượcdùngnhiềutrongvănviếttrangtrọng.Cácmẫungữphápkhôngchỉnhiều,màcòndễgâynhầmlẫnchongườihọc.Cácbạnhãytựuđặtnhiềuvídụvàlàmnhiềubàitậpđểsửdụngquenvànhuầnnhuyễnhơnnhé!
Chúccácbạnôntậptốtvàthiđạtkếtquảcao!
Xemthêmbàiviếthữuích:
[NgữphápN2]Tổnghợpcácmẫungữpháp"Khôngnhững...Màcòn..."
[NgữphápN2]Tổnghợp6mẫungữpháp限り
TổnghợpnhữngmẫungữphápN2thườnggặptrongđềthiJLPT
Bìnhluận
Bàiviếtmớinhất
"BÍKÍP"LUYỆNNGHETIẾNGNHẬTN5
"TẤTTẦNTẬT"TỪVỰNGTIẾNGNHẬTTRONGJLPTN5-N1
[CẬPNHẬT]THÔNGBÁOHỦYKÌTHIJLPTTHÁNG7/2021
[UPDATE]HướngdẫncáchxemđiểmthiJLPTtháng7/2021tạiNhật
[CậpnhậtJLPT2020]Giấybáothivàcáclưuýđặcbiệtkỳthinăm2020
✕
✕
✕
X
延伸文章資訊
- 1Phân Biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
Phân biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって. phân biệt so sánh につれて, にしたがって, とともに, にともなって. ngữ pháp N3.
- 2[Ngữ pháp N2]~とともに/にともなって/につれて - Japan
1.~共ともに Vると/Nと + ともに →Dễ nhớ : とともに Ý nghĩa : Cùng với, đồng thời. 2 sự thay đổi diễn ra cùng nhau.
- 3Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp N2: に ... - Tài liệu học tiếng Nhật
Phân biệt 4 cấu trúc kinh điển N2 gồm にしたがって / につれて / にともなって / とともに. A. Điểm giống nhau: Khi mang...
- 4とともに、ともなって、につれて、したがって、khác nhau ở ...
とともに、ともなって、につれて、したがって、khác nhau ở điểm nào ? につれて<自然な変化> に伴って<付随した変化> とともに<同時進行の変化 ...
- 5Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp N2: に ... - Tài liệu tiếng Nhật
càng…”, trong nhiều trường hợp thì 4 mẫu câu này có thể thay thế được cho nhau. Ví dụ: 1. 年を取るにした...