Phân Biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
文章推薦指數: 80 %
Phân biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって. phân biệt so sánh につれて, にしたがって, とともに, にともなって. ngữ pháp N3.
Searchfor:SearchButton
Trangchủ»Phânbiệtにつれて,にしたがって,とともに,にともなって
Sauđâylàbảngtómtắtvềsựkhácnhautrongcáchsửdụngcủacáccấutrúcngữphápnày
Aにつれて,B
※VớiAlàđộngtừtừđiển・danhtừ
Aにしたがって,B
※VớiAlàđộngtừtừđiển・danhtừ
Aにともなって,B
※VớiAlàdanhtừ
Aとともに,B
※VớiAlàđộngtừtừđiển・danhtừ・tínhtừ
Athayđổi⇒Bcũngthayđổi
❍
❍
❍
❍
DựatheoA,làmB
☓
❍
☓
☓
LàmAđồngthờilàmB
☓
☓
☓
❍
AlàlýdocủaB
☓
☓
❍
☓
VừaAlạivừaB
☓
☓
☓
❍
LàmBcùngvớiA(Ngườivàtổchức)
☓
☓
☓
❍
① Athayđổi⇒Bcũngthayđổi
SựthayđổicủaAkéotheosựthayđổicủaB.
Vídụ:
経済けいざい発展はってんが進すすむにつれて、貧富ひんぷの差さが大おおきくなります。
Kinhtếcàngpháttriểnthìkhoảngcáchgiàunghèocànglớn
Tacóthểdùngthaythếnhưsau:
経済けいざい発展はってんが進すすむとともに、貧富ひんぷの差さが大おおきくなります。
経済けいざい発展はってんが進すすむにしたがって、貧富ひんぷの差さが大おおきくなります。
経済けいざい発展はってん(の進行しんこう)にともなって、貧富ひんぷの差さが大おおきくなります。
(※)
(※)Do“にともなって”chỉđicùngvớidanhtừnêncầnphảithayđổimộtchútvềdạngdanhtừ.
QuảngcáogiúpTiếngNhậtĐơnGiảnduytrìWebsiteLUÔNMIỄNPHÍXinlỗivìđãlàmphiềnmọingười!
② DựatheoA,làmB
Nghĩanàychỉdùngcho“〜にしたがって“Vídụ:計画けいかくにしたがって、案件あんけんを展開てんかいしています。
Triểnkhaidựántheokếhoạch調査ちょうさの結果けっかにしたがって、報告書ほうこくしょを書かきました。
Viếtbáocáodựatrênkếtquảđiềutra
Cấutrúctươngđươngvớicấutrúcnàylà:Aにそって、BするvàA通りに、Bする:
計画けいかくにしたがって、案件あんけんを展開てんかいしています。
計画けいかくにそって、案件あんけんを展開てんかいしています。
計画通けいかくどおり、案件あんけんを展開てんかいしています。
③ LàmAđồngthờilàmB
ChữHáncủa“とともに”là ”共”(cộng)nêntacũngcóthểhiểuđượctừnàyđượcdùngvớinghĩalà“đồngthời”
MìnhxinđưaramộtvídụtrongđómìnhsửdụngとともにVídụ:本語にほんごを専攻せんこうするとともに英語えいごも勉強べんきょうしています。
KhôngchỉhọctiếngNhậtlàmchuyênngànhmàcònđồngthờihọcthêmcảtiếngAnh
来週らいしゅうは新あたらしい工場こうじょうの建設けんせつを始はじめるとともに、使つかわなくなった工場こうじょうを壊こわし始はじめます。
Cùngvớiviệcbắtđầukiếnthiếtnhàmáycũthìcũngbắtđầuphánhàmáykhôngsửdụngvàotuầnsau
雨あめが降ふり出だすとともに、雷かみなりが鳴なだり出しました。
Khimưabắtđầurơicũnglàlúcbắtđầucósấmset
④ AlàlýdocủaB
Đâylànghĩamàchỉcócấutrúc“〜にともなって”thểhiệnmàthôi.ChữHáncủa”〜にともなって”là”伴”vàcũngcócáchđọclà“とも”giốngnhư ”共”của“とともに”nên ”〜にともなって”cũngthểhiệnýnghĩavềmốiquanhệthờigiangiữa2sựviệcAvàB.Axảyra “đồngthời”vớiB.Tuynhiên,mộtđặcđiểmkháclà “〜にともなって”hàmýchỉsựviệcBxảyrangaysaukhiA,vàAlànguyênnhândẫntớiB. Vídụ:母ははの転勤てんきんにともなって、引ひっ越こしすることになりました。
Vìmẹchuyểnchỗlàmnênphảichuyểnnhà
地震じしんにともなって火災かさいが発生はっせいすることが多おおいです。
Docóđộngđấtnênxảyranhiềuvụhỏahoạn
”〜にともなって”khôngđikèmvớiđộngtừmàchỉđivớidạngdanhtừ
QuảngcáogiúpTiếngNhậtĐơnGiảnduytrìWebsiteLUÔNMIỄNPHÍXinlỗivìđãlàmphiềnmọingười!
⑤ CảAvàB
KhôngchỉAmàcònB,vừaAvàB
Vídụ:
彼女かのじょは高名こうみょうな歌手かしゅであるとともに、潜在的せんざいてきな俳優はいゆうでもある。
Côấyvừalàmộtcasĩnổitiếng,vừalàmộtdiễnviênđầytiềmnăng
ホーチミン主席しゅせきはべとなむ民族みんぞくの偉大いだいな指導者しどうしゃであるとともに、気高けだかく美うつくしい人格じんかくを持もつ人ひとでもあります。
ChủtịchHồChíMinhkhôngchỉlàvịlãnhtụvĩđạicủadântộcViệtNammàcònlàmộtngườicónhâncáchcaoquý
水仙すいせんの花はなは美びくて育そだてやすいとともに、早春そうしゅんに咲さくので、新年しんねんを歓迎かんげいするために植うえられています。
Hoathuỷtiênđẹp,dễtrồnglạinởvàođầuxuânnênđượctrồngđểđónnămmới
AcóBthườngcónghĩađẳnglậpnhưngcũngcótrườnghợpcónghĩanhượngbộ.Vídụ:
連休れんきゅうはどこへも旅行りょこうしてなくてちょっと残念ざんねんであったとともに、休息きゅうそくする時間じかんが多おおく取とれた。
Đượcnghỉdàimàchẳngđiđâudulịchthìcũngtiếcnhưngbùlạicónhiềuthờigiannghỉngơihơn
⑥ LàmBcùngvớiA(Ngườihoặctổchức)
KhiAlàngườihaytổchứcnàođómàkhôngphảilàđộngtừhaydanhđộngtừ thìchúngtaphảidùng“とともに“.
Lúcnày“とともに”cónghĩatươngtựnhư“一緒いっしょに“.Vídụ:週末しゅうまつは友達ともだちとともに、旅行りょこうします。
Tuầnsautôisẽđidulịchvớibạnbè
昨日きのう、彼氏かれしとともに、映画えいがを見みに行いきました。
Tôiđãđixemphimvớingườiyêutốiqua
新しんエネルギーは化石かせき燃料ねんりょうとともに、持続じぞく可能かのうな経済けいざい発展はってんに重要じゅうような役割やくわりを果はたしてきます。
Nănglượngmớiđangđóngmộtvaitròquantrọngtrongsựpháttriểnkinhtếbềnvữngcùngvớinhiênliệuhoáthạch
ThamKhảo:
Phânbiệtになる/となる
[NgữphápN3]Phânbiệtあいだにvàうちに
Phânbiệtらしい/っぽい/みたい/よう
PhânbiệtそうVàげ:TrôngCóVẻ…
[NgữphápN3-N2]~とともに:Cùngvới –đồngthời
Phânbiệt「に違いない」và「はずです」
TácgiảTiếngNhậtĐơnGiản
📢TrênconđườngdẫnđếnTHÀNHCÔNG,khôngcóDẤUCHÂNcủanhữngkẻLƯỜIBIẾNG
MìnhlàngườisánglậpvàquảntrịnộidungchotrangTiếngNhậtĐơnGiản
NhữngbàiviếttrêntrangTiếngNhậtĐơnGiảnđềulàkiếnthức,trảinghiệmthựctế,nhữngđiềumàmìnhhọchỏiđượctừchínhnhữngđồngnghiệpNgườiNhậtcủamình.
Hyvọngrằngkinhnghiệmmàmìnhcóđượcsẽgiúpcácbạnhiểuthêmvềtiếngnhật,cũngnhưvănhóa,conngườinhậtbản.
TIẾNGNHẬTĐƠNGIẢN!
+Xemthêm
Bàiviếtliênquan
[NgữPhápN4]Phânbiệtから/ので/て:Vì…nên/Bởivì…nên/Do…nên
[NgữphápN3]~にとって:Đốivới/theo…thì…
[NgữphápN3]~たびに:Cứmỗikhi,mỗilần…
[NgữphápN2]~ないではいられない/ずにはいられない:Khôngthểkhông..–Khônglàm…thìkhôngđược–khôngthểnhịnđược…–khôngthểchịuđược…
[NgữphápN3-N2]~やら~やら:Vừa…vừa/Nàolà…nàolà
[NgữphápN3-N2]~からといって/からって:Chodù…thìcũngkhônghẳn
[NgữphápN2-N1]~を踏まえて:Dựatrên–Căncứtrên–Trêncơsở
[NgữphápN3-N2]~てはじめて:Kểtừkhibắtđầu/Chỉsaukhi…mới…
ĐỀTHI
ĐềThiJLPTN5
ĐềThiJLPTN4
ĐềThiJLPTN3
ĐềThiJLPTN2
ĐềThiJLPTN1
GIÁOTRÌNH
GiáotrìnhJLPTN5
GiáotrìnhJLPTN4
GiáotrìnhJLPTN3
GiáotrìnhJLPTN2
GiáotrìnhJLPTN1
🔥THÔNGTINHOT🔥
ĐÓNG
error:DữliệutrênTiengnhatdongian.comđãđượcbảovệ!
Searchfor:SearchButton
Modaltitle
×
Close
Savechanges
延伸文章資訊
- 1Phân Biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
Phân biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって. phân biệt so sánh につれて, にしたがって, とともに, にともなって. ngữ pháp N3.
- 2[Ngữ pháp N2]~とともに/にともなって/につれて - Japan
1.~共ともに Vると/Nと + ともに →Dễ nhớ : とともに Ý nghĩa : Cùng với, đồng thời. 2 sự thay đổi diễn ra cùng nhau.
- 3Phân biệt các mẫu ngữ pháp N2 hay gây nhầm lẫn nhất
Phân biệt につれて、に従って (にしたがって) và に伴って(にともなって)、 とともに
- 4JLPT N2 ~とともに ~にともなって ~につれて ~にしたがって
- 5Sự khác nhau giữa "につれて", "にしたがって", "とともに", "に ...
経済発展(の進行)にともなって、貧富の差が大きくなります。(※). (※)Do "にともなって" chỉ đi cùng với danh từ nên cần phải thay đổi mộ...