Phân biệt 4 cấu trúc ngữ pháp N2: に ... - Tài liệu tiếng Nhật

文章推薦指數: 80 %
投票人數:10人

càng…”, trong nhiều trường hợp thì 4 mẫu câu này có thể thay thế được cho nhau. Ví dụ: 1. 年を取るにしたがって(につれて・にともなって・とともに ... Home/Từvựng/TừvựngN2/Phânbiệt4cấutrúcngữphápN2:にしたがって/につれて/にともなって/とともに Phânbiệt4cấutrúcngữphápN2:にしたがって/につれて/にともなって/とともに TừvựngN2 Phânbiệt4cấutrúckinhđiểnN2gồmにしたがって/につれて/にともなって/とともに A.Điểmgiốngnhau: Khimangnghĩa“cùngvới”,“càng…càng…”,trongnhiềutrườnghợpthì4mẫucâunàycóthểthaythếđượcchonhau. Vídụ: 1.年を取るにしたがって(につれて・にともなって・とともに)、記憶力が衰(おとろ)えてきた。

Càngcótuổithìtrínhớcàngsuygiảm. 2.仕事の経験が増すにともなって(とともに・につれて・にしたがって)、会社内での地位が上がっていった。

Kinhnghiệmlàmviệccàngtăngthìvịtrítrongcôngtycũngtăng. B.Điểmkhácnhau: I.Nétnghĩariêng 1.にしたがって +Theo… Vìchữháncủangữphápにしたがってlàchữ従Tùng(Tòng)trongphụctùng(服従),tòngquân(従軍)…mangnétnghĩalà“theo…”nênchỉcóにしたがってsửdụngđượctrongtrườnghợpnày. 計画にしたがって、案件を展開した。

Đãtriểnkhaidựántheokếhoạch. +Vìthế… Khiしたがってđứngđầucâu(khôngcóに)sẽđượcdùngnhư1liêntừmangnghĩalà“vìthế”chỉquanhệnguyênnhân–kếtquảthiênvềđưarakếtluận. ここは禁煙です。

したがって、たばこはここで吸ってはならない。

Ởđâycóbiển“禁煙”.Vìthếkhôngđượchútthuốcởđây. 2.につれて Khôngthểhiệnnétnghĩangữphápriêngbiệtngoàidạngđộngtừđivớicácđộngtừdichuyểnnhưつれてくるdẫnđến… 明日、子供を連れてきてもいい? Ngàymaitôidẫnconđếnđượckhông? 3.とともに Vìchữháncủangữphápとともにlàchữ共CộngtrongCộngđồng(共同),Côngcộng(公共)…mangnétnghĩalà“chung…”,“cùng…”nênchỉcóとともにsửdụngđượctrongtrườnghợpmuốndiễntảviệclàmgìcùngvớiaiđó(Giốngnhưtrườnghợpと一緒に). 友達と共に京都を訪れた。

ThamquanKyotocùngvớibạn. 4. にともなって Mangnétnghĩa“Làmbạncùng…”màvănphongtiếngViệthaynói,vídụ:この仕事は多くの危険を伴う。

Côngviệcnàylàmbạncùngvớinhiềuhiểmnguy. II.Nétnghĩachung 1.Tínhcứngcủavănphong Nhìnchungtínhcứng,trangtrọngcủabiểuhiệnngữphápgiảmdầntheochiềusau(にともなって>とともに)>(につれて>にしたがって) 2.Mốiquanhệgiữa2vếcâu: AにつれてB/AとともにBchỉdùngchoquanhệthayđổicùngchiều(Atăng,Btăng,Agiảm,Bgiảm…). Cònにしたがって/にともなってdùngđượccảtrongtrườnghợpthayđổicùngchiềuvàngượcchiều(Atăng,Bgiảmhoặcngượclại). 1/人口が増加するにつれて(にしたがって)、食料需要も拡大している。

Dânsốcàngtăngthìnhucầulươngthựccũngtăngtheo. 2/人口が増加するにしたがって(につれてX)、森林面積が減少していく。

Dânsốcàngtăngthìdiệntíchrừngcànggiảm. 3/仕事の経験が増すにともなって(とともに)、会社内での地位が上がっていった。

Kinhnghiệmlàmviệccàngtăngthìvịtrítrongcôngtycũngtăng. 4/仕事の経験が増すにともなって(とともにX)、労働時間が下がっていった。

Kinhnghiệmlàmviệccàngtăngthìthờigianlaođộngcànggiảm. 3.Cácđặcđiểmkhác. 1/につれてvàにしたがって Vếsaucủaにつれてkhôngdùngcácbiểuhiệncóýchí,màchủyếulàcácbiếnđổitựnhiên,trongkhi にしたがってcóthểdùngchocả2trườnghợpđó. 通勤客が増える(Xにつれて/にしたがって)、今後、バスの本数を増やしていこうとしている。

Chúngtôiđịnhvềsausẽlàmtăngsốlượngxebuscùngvớisựtănglêncủahànhkháchsửdụngxebusđểđilàm. 2/にともなってvàとともに とともにđượcsửdụnghầunhưtrongtrườnghợp2phầntrướcsauxảyra,tiếnhànhđồngthời.Cònにともなってmangýbiếnđổikéotheochậmhơnmộtchút. 大学を卒業するとともに(にともなってX)、私の青春は終わった。

Thờithanhxuântôiđãkếtthúccùnglúctôitốtnghiệpđạihọc. —- Hivọngquabàiviếtnàycácbạnđãcócáinhìnsâusắcvàtoàndiệnhơnvề4mẫucâutrên. Chúcbạnhọctốt,thitốt. 2020-09-02 adminn Share RelatedArticles Tổnghợpgần400từvựngN2cótrongJLPTcácnăm TừđồngnghĩaN2 TổnghợpTừghépN1,N2 TổnghợpPhótừN1,N2 TổnghợpĐộngtừN1,N2 TổnghợpDanhtừN1,N2 TrảlờiHủyEmailcủabạnsẽkhôngđượchiểnthịcôngkhai.Cáctrườngbắtbuộcđượcđánhdấu*BìnhluậnTên* Email* Trangweb Lưutêncủatôi,email,vàtrangwebtrongtrìnhduyệtnàycholầnbìnhluậnkếtiếpcủatôi. NgữphápMiniKara MimikaraOboeruN4Ngữpháp MimikaraOboeruN3Ngữpháp MimikaraOboeruN2Ngữpháp Bàimới SổtayhướngdẫnnhậphọcvàotrườnghọccủaNhật TừvựngMinnanoNihongo–Bài39 MộtsốcụmtừtiếngNhật–Thườngxuyênđượcsửdụngtrongcôngviệc TàiliệutiếngNhậtônthi,kỳthikỹnăngngànhsảnxuấtthựcphẩmvàđồuống NgữphápMimiKaraOboeruN2:3.~ことに TừđiểnngữpháptiếngNhật1KYU Giớithiệu/Liênhệ/TàiliệutiếngNhật ©Copyright2021.BảnquyềnthuộcvềTàiliệutiếngNhật



請為這篇文章評分?